Theo như lịch âm tháng 9 năm 2020 bên trên, thì trong tháng 9 năm 2020 sẽ có tổng cộng 15 ngày tốt và 15 ngày xấu. Xin mời các bạn xem danh sách tất cả các ngày tốt xấu tháng 9 năm 2020 ngay bên dưới đây. Ngày tốt tháng 9/2020 Ngày 1/9/2020 (Thứ Ba) Ngày 4/9/2020 (Thứ Sáu) Ngày 6/9/2020 ( Chủ Nhật) Ngày 7/9/2020 (Thứ Hai) Ngày 10/9/2020 (Thứ Năm)
Lịch Âm Dương tháng 1 năm 2020. Lịch tháng 1 năm 2020 là trang giúp các bạn tra cứu lịch âm dương trong tháng 1 năm 2020 hay một tháng bất kỳ nào đó khá chi tiết. Bạn cũng có thể xem về ngày tốt, ngày xấu một cách dễ dàng và trực quan. Như vậy, theo thống kê của Lịch Âm
Xem ngày 9 tháng 1 năm 2021. 09:26:49. Ngày 9 tháng 1 năm 2021 dương lịch là ngày Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2021 Thứ bảy, âm lịch là ngày 27 tháng 11 năm 2020. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 9 tháng 1 năm 2021 như thế nào nhé!
Xem ngày 29 tháng 1 năm 2095 an táng tốt hay xấu? Chôn cất ngày 29 tháng 1 năm 2095 có phạm ngày kỵ không? Ngày này kỵ an táng nếu phạm Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu;
Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 1 năm 2021 , tức ngày 27-11-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo. Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh
Vay Nhanh Fast Money. Ngày 1 tháng 9 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 14 tháng 7 năm 2020 tức ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Canh Tý. Ngày 1/9/2020 tốt cho các việc Cúng tế, giao dịch, nạp tài,. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 1 tháng 9 năm 2020 ngày 1/9/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 1/9/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54018121156 Độ dài ban ngày 12 giờ 32 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17544361200 Độ dài ban đêm 10 giờ 42 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 9 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 9 năm 2020 Dương lịch Ngày 1/9/2020 Âm lịch 14/7/2020 Bát Tự Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Thân, năm Canh Tý Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MãoLục hợp Ngọ Tương hình Sửu, TuấtTương hại TýTương xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thiên Hà Thủy Ngày Đinh Mùi; tức Can sinh Chi Hỏa, Thổ, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Thiên Hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Ngọc đường. Sao xấu Nguyệt sát, Nguyêt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài,. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vĩ. Ngũ Hành Hoả. Động vật Hổ. Mô tả chi tiết - Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành Tốt. Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 09/01/2020 Ngày Âm Lịch 15/12/2019 - Ngày Tân Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Hợi Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị Tuổi xung tháng Kỷ Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Tỉnh Việc nên làm Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngoại lệ Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchÂm đức Tốt mọi việcÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngMinh đường* Tốt mọi việcNguyệt ân* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Tân Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
ngày 9 tháng 1 âm năm 2020